(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)

IQ Test Online

0%
Thời gian còn lại: 50:00
Câu 1: Khi bắt đầu đun, nhiệt độ của vật rắn kết tinh tăng dần. Đến nhiệt độ xác định, sự nóng chảy diễn ra, vật chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và nhiệt độ ...(1)... dù tiếp tục đun. Sau khi toàn bộ vật chuyển sang thể lỏng, nhiệt độ của chất lỏng ... (2)... khi tiếp tục đun. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là
Câu 2: Quá trình làm thay đổi nội năng của vật bằng cách cho nó tiếp xúc với vật khác khi
Câu 3: Mỗi độ chia 1​C trong thang Celsius bằng X của khoảng cách giữa nhiệt độ tan chảy của nước tinh khiết đóng băng và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết (ở áp suất tiêu chuẩn). X là
Câu 4: Khi hai vật tiếp xúc nhau mà ở trạng thái cân bằng nhiệt thì
Câu 5: Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau:
Câu 6: Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
Câu 7: Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 ?
Câu 8: Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Fansipan (Phan-Xi-Păng) cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi cao thêm 10,0 m (so với mực nước biển) thì áp suất khí quyển giảm 1,00 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2,00​C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg, nhiệt độ 0​C) là \(1,29\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\)
Câu 9: Một dây dẫn dài 50 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Cường độ dòng điện trong dây là 10,0 A, lực do từ trường tác dụng lên dây là 3,0 N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là
Câu 10: Hình nào sau đây mô tả đúng hướng của đường sức từ xung quanh dòng điện thẳng dài?
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 12: Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 13: Một công suất điện 240 kW được truyền đi bằng dây dẫn có điện trở \(5,0\Omega .\) Biết điện áp ở đầu đường dây truyền đi là 6,0 kV. Hao phí năng lượng điện trên đường dây là
Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử americium \(_{95}^{240}{\rm{Am}}\) có bao nhiêu hạt neutron?
Câu 15: Các hạt nhân đồng vị có cùng
Câu 16: Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân \(_9^{19}\;{\rm{F}}\) lần lượt là \(1,0073{\rm{u}};1,0087{\rm{u}};18,9934{\rm{u}}.\) Độ hụt khối của hạt nhân \(_9^{19}\;{\rm{F}}\) là
Câu 17: Chất phóng xạ chứa đồng vị \(_{11}^{24}{\rm{Na}}\) được sử dụng làm chất đánh dấu điện giải có chu kì bán rã là 15,00 giờ. Một bệnh nhân được tiêm 5,00 ml dược chất chứa \(_{11}^{24}{\rm{Na}}\) với nồng độ \(1,002 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{mol}}/l.\) Độ phóng xạ của liều dược chất tại thời điểm tiêm là
Câu 18: Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: \(_1^2{\rm{D}} + _Z^4{\rm{X}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}.\) Hạt nhân \(_Z^1{\rm{X}}\) có điện tích là
Câu 19: Một thùng đựng 20,0 lít nước ở nhiệt độ .20,0​C.. Cho khối lượng riêng của nước là \(1,{0.10^3}\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3};\)nhiệt dung riêng của nước là \(4200\;{\rm{J}}/({\rm{kg}}.\)K). Tính thời gian truyền nhiệt lượng cần thiết nếu dùng một thiết bị điện có công suất 25,0 kW để đun lượng nước trên đến 70​C. Biết chỉ có 80,0% năng lượng điện tiêu thụ được dùng để làm nóng nước.
Câu 20: Số phân tử có trong 50 g nước tinh khiết là \(X \cdot {10^{24}}\) phân tử. Tìm X, viết kết quả gồm ba chữ số khác không.
Câu 21: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là \(3,8 \cdot {10^8}\;{\rm{m}}.\) Lấy \(c = 3,0 \cdot {10^8}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}.\) Sóng điện từ truyền từ Trái Đất đến Mặt Trăng mất bao nhiêu giây (viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân)?
Câu 22: Trong 1,0 ns, ánh sáng truyền được quãng đường bao nhiêu mét?
Câu 23: - Đọc đoạn văn 1 và trả lời câu hỏi. a) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.

- Đoạn văn 1:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Khi hai vật tiếp xúc với nhau

Câu 24: - Đọc đoạn văn 1 và trả lời câu hỏi. b) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn.

- Đoạn văn 1:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Khi hai vật tiếp xúc với nhau

Câu 25: - Đọc đoạn văn 1 và trả lời câu hỏi. c) hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu nhiệt độ chúng bằng nhau.

- Đoạn văn 1:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Khi hai vật tiếp xúc với nhau

Câu 26: - Đọc đoạn văn 1 và trả lời câu hỏi. d) hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu khối lượng chúng bằng nhau.

- Đoạn văn 1:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Khi hai vật tiếp xúc với nhau

Câu 27: - Đọc đoạn văn 2 và trả lời câu hỏi. a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2 .

- Đoạn văn 2:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0​C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0​C.

Câu 28: - Đọc đoạn văn 2 và trả lời câu hỏi. b) Áp suất khí trong lốp là \(2,{11.10^3}\;{\rm{Pa}}.\)

- Đoạn văn 2:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0​C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0​C.

Câu 29: - Đọc đoạn văn 2 và trả lời câu hỏi. c) Sau khi ô tô chạy ở tốc độ cao, nhiệt độ không khí trong lốp tăng đến 75,0​C và thể tích khí bên trong lốp tăng bằng 102% thể tích khi lốp ở 40,0​C. Áp suất mới của khí trong lốp là \(5,{76.10^5}\;{\rm{Pa}}.\)

- Đoạn văn 2:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0​C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0​C.

Câu 30: - Đọc đoạn văn 2 và trả lời câu hỏi. d) Biết phần lốp tiếp xúc với mặt đường có dạng hình chữ nhật, diện tích \(205\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) Áp lực lốp xe lên mặt đường cỡ 1000 N.

- Đoạn văn 2:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0​C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0​C.

Câu 31: - Đọc đoạn văn 3 và trả lời câu hỏi. a) Dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên.

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 32: - Đọc đoạn văn 3 và trả lời câu hỏi. b) Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều kim đồng hồ.

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 33: - Đọc đoạn văn 3 và trả lời câu hỏi. c) Công suất toả nhiệt trên điện trở \(R\) là \(\frac{{{B^2}{d^2}{v^2}}}{R}.\)

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 34: - Đọc đoạn văn 3 và trả lời câu hỏi. d) Lực kéo thanh chuyền động đều với tốc độ đã cho là \(\frac{{{B^2}{d^2}v}}{R}.\)

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 35: - Đọc đoạn văn 4 và trả lời câu hỏi. a) Hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng, xuyên qua lá vàng mỏng chứng tỏ phần điện tích dương và phần điện tích âm trong nguyên tử vàng phân bố ở hai rìa nguyên tử còn toàn bộ bên trong nguyên tử là không gian trống rỗng.

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 36: - Đọc đoạn văn 4 và trả lời câu hỏi. b) Một số ít các hạt \(\alpha \) bị tán xạ với các góc lệch khác nhau chứng tỏ các hạt \(\alpha \) này đã tương tác với các hạt nhân mang điện tích dương nằm trong nguyên tử vàng.

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 37: - Đọc đoạn văn 4 và trả lời câu hỏi. c) Một số rất ít các hạt \(\alpha \) bay đến gần hạt nhân vàng theo phương nối tâm hai hạt nhân có thể bị bật ngược trở lại.

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 38: - Đọc đoạn văn 4 và trả lời câu hỏi. d) Từ thí nghiệm tán xạ hạt \(\alpha ,\) các nhà khoa học có thể đánh giá được kích thước hạt nhân vào cỡ \({10^{ - 10}}\;{\rm{m}}.\)

- Đoạn văn 3:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Câu 39: - Đọc đoạn văn 5 và trả lời câu hỏi. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là bao nhiêu ngày?

Đoạn văn 5:
Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40:
Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ X theo thời gian.

Câu 40: - Đọc đoạn văn 5 và trả lời câu hỏi. Xác định độ phóng xạ của mẫu chất X tại thời điểm 145 ngày. (Kết quả tính theo đơn vị kBq và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Đoạn văn 5:
Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40:
Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ X theo thời gian.